Từ điển Thiều Chửu
輸 - thâu/thú
① Chuyển vần, lấy xe vận tải đồ đi. Như thâu tống 輸送 vận tải đưa đi, thâu xuất 輸出 vận tải ra, v.v. ||② Nộp, đưa đồ gì cho ai gọi là thâu. Lấy ý thành thực đối với người cũng gọi là thâu. Như thâu trung 輸忠 dốc hết lòng thực. ||③ Thua. Như thâu doanh 輸贏 được thua. Một âm là thú. Cái đồ đưa cho người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輸 - du
Chở đồ vật từ nơi này tới nơi khác — Vâng. Tiếng trả lời khi được gọi, hoặc tỏ ý ưng thuận — Một âm khác là Thâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輸 - thâu
Vận chuyển — Thua cuộc — Góp nạp tiền của.


班輸 - ban thâu || 贏輸 - doanh du || 輸入 - du nhập || 運輸 - vận thâu ||